VIETNAMESE
tai
lỗ tai
ENGLISH
ear
/ir/
Tai là đặc điểm sinh học chung của các động vật có xương sống từ cá đến con người, với các biến đổi về cấu trúc tùy theo bộ và loài.
Ví dụ
1.
Con thỏ có một đôi tai dài và một cái đuôi ngắn.
A rabbit has long ears and a short tail.
2.
Ống hoặc ống thính giác bên ngoài là ống nối tai ngoài với tai trong hoặc tai giữa.
The external auditory canal or tube is the tube that connects the outer ear to the inside or middle ear.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số bộ phận của tai nhé!
Tai: ear
Dái tai: earlobe
Màng nhĩ: eardrum
Ráy tai: earwax
Tai giữa: middle ear
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết