VIETNAMESE

sọ

ENGLISH

cranium

  
NOUN

/ˈkreɪniəm/

skull

Sọ là một cấu trúc xương ở phần đầu của một số động vật giúp nâng đỡ mặt và bảo vệ não khỏi tổn thương.

Ví dụ

1.

Những viên đạn bắn vào sọ nạn nhân vẫn nằm nguyên ở đó.

The bullets fired into the victim's cranium were still lodged there.

2.

Phần trước của sọ bao gồm một đĩa sụn phía trước, khung xương và các viên nang để bao bọc các cơ quan khứu giác.

The most anterior part of the cranium includes a forward plate of cartilage, the rostrum, and capsules to enclose the olfactory organs.

Ghi chú

Nhiều người thường hay nhầm lẫn giữa craniumskull, tuy nhiên hộp sọ (skull) bao gồm hai phần: sọ (cranium)xương hàm (mandible).

Nhưng trong văn nói thì người bản xứ thường dùng từ skull để chỉ cả hộp sọ và sọ, do đó từ này phổ biến hơn. Còn từ cranium thì thường được dùng trong các văn bản y khoa hơn.