VIETNAMESE
rượu rắn
ENGLISH
snake wine
NOUN
/sneɪk waɪn/
Rượu rắn là rượu từ xác rắn ngâm trong rượu gạo nồng độ cao, thường là rắn độc.
Ví dụ
1.
Nhập khẩu rượu rắn ở nhiều nước là bất hợp pháp vì nhiều loại rắn được sử dụng để sản xuất rượu là loài có nguy cơ tuyệt chủng.
It is illegal to import snake wine to many countries because many snakes used for its production are endangered species.
2.
Vì nồng độ cồn cao, rượu rắn thường được uống trong ly nhỏ.
Because of its high alcohol content, snake wine is generally served in shot glasses.
Ghi chú
- Rượu rắn: snake wine
- Rượu cần: stem liquor
- Rượu nếp: glutinous rice wine
- Rượu táo mèo: Vietnamese apple wine
- Rượu ngô: corn wine
- Rượu mơ: apricot wine
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết