VIETNAMESE

rặn

word

ENGLISH

Strain

  
VERB

/streɪn/

“Rặn” là hành động dùng sức cơ thể để đẩy thứ gì đó ra ngoài, thường liên quan đến tiêu hóa.

Ví dụ

1.

Anh ấy rặn khi nhấc thùng nặng.

He strained while lifting the heavy box.

2.

Cô ấy rặn trong bài tập thể dục.

She strained during the exercise routine.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Strain khi nói hoặc viết nhé! check Strain while lifting something heavy – Rặn khi nhấc đồ nặng Ví dụ: He strained while lifting the heavy box onto the truck. (Anh ấy rặn khi nhấc chiếc hộp nặng lên xe tải.) check Strain to reach something – Căng sức để với tới thứ gì đó Ví dụ: She strained to reach the book on the top shelf. (Cô ấy rặn để với tới quyển sách trên kệ cao.) check Strain during exercise – Căng sức trong khi tập luyện Ví dụ: He strained during the workout but managed to finish. (Anh ấy rặn khi tập luyện nhưng vẫn hoàn thành.)