VIETNAMESE

rân rấn

Rơm rớm

word

ENGLISH

Tear up

  
VERB

/tɪr ʌp/

Well up

“Rân rấn” là trạng thái chảy nước mắt nhẹ nhàng vì xúc động hoặc buồn.

Ví dụ

1.

Anh ấy rân rấn nước mắt khi xem cảnh xúc động.

He teared up while watching the emotional scene.

2.

Cô ấy rân rấn nước mắt trong bài phát biểu chia tay.

She teared up during her farewell speech.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tear khi nói hoặc viết nhé! check Wipe away tears – lau nước mắt Ví dụ: She wiped away her tears quietly. (Cô ấy lặng lẽ lau nước mắt) check Hold back tears – cố kìm nước mắt Ví dụ: He tried to hold back his tears during the farewell. (Anh ấy cố kìm nước mắt trong buổi chia tay) check Tears welled up – nước mắt dâng lên Ví dụ: Tears welled up in her eyes as she read the letter. (Nước mắt dâng lên trong mắt cô khi đọc bức thư) check Break into tears – bật khóc Ví dụ: The child broke into tears when he lost his toy. (Đứa bé bật khóc khi bị mất đồ chơi)