VIETNAMESE
rượu ngô
rượu bắp
ENGLISH
corn wine
NOUN
/kɔrn waɪn/
Rượu ngô là rượu ủ từ ngô tẻ hạt phơi khô và men lá.
Ví dụ
1.
Rượu ngô - một trong những đặc trưng, độc đáo của phiên chợ trắng vùng cao đã thu hút du khách đến với Sa Pa.
Corn wine - one of the distinctive, unique of the white highland market has attracted visitors to Sapa.
2.
Na Hang là một loại rượu ngô được sản xuất tại tỉnh Tuyên Quang.
Na Hang is a type of corn wine produced in Tuyen Quang province.
Ghi chú
- Rượu ngô: corn wine
- Rượu cần: stem liquor
- Rượu nếp: glutinous rice wine
- Rượu táo mèo: Vietnamese apple wine
- Rượu dừa: coconut wine
- Rượu mơ: apricot wine
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết