VIETNAMESE

run

ENGLISH

tremble

  
VERB

/ˈtrɛmbl/

Run là bị rung động nhẹ chân tay hoặc cơ thể do sự co giật khẽ của các cơ, gây ra bởi do một nguyên nhân về sinh lí hay tâm lí nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi run lên vì sợ hãi, hoang mang vì mình đã không quyết định đúng.

I was trembling with fear, panicking that I had not made the right decision.

2.

Miệng anh trở nên khô khốc, mắt anh mở to và bắt đầu run rẩy.

His mouth became dry, his eyes widened, and he began to tremble all over.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt 3 động từ dễ bị nhầm lẫn là tremble, shiver và shake nhé!

  • Tremble: run (vì sợ, vì lo,...)

Ví dụ: I was trembling with fear, panicking that I had not made the right decision. (Tôi run lên vì sợ hãi, hoang mang vì mình đã không quyết định đúng.)

  • Shiver: run (vì lạnh, vì sợ,...)

Ví dụ: It was so cold that I was shivering. (Tôi run lên vì trời quá lạnh.)

  • Shake: tương tự như tremble nhưng từ này còn có nghĩa là run lên vì vui mừng, sung sướng

Ví dụ: The woman was shaking with excitement as she received the interview result. (Người phụ nữ run lên vì phấn khích khi nhận được kết quả phỏng vấn.)