VIETNAMESE
run
ENGLISH
tremble
VERB
/ˈtrɛmbl/
Run là bị rung động nhẹ chân tay hoặc cơ thể do sự co giật khẽ của các cơ, gây ra bởi do một nguyên nhân về sinh lí hay tâm lí nào đó.
Ví dụ
1.
Tôi run lên vì sợ hãi, hoang mang vì mình đã không quyết định đúng.
I was trembling with fear, panicking that I had not made the right decision.
2.
Miệng anh trở nên khô khốc, mắt anh mở to và bắt đầu run rẩy.
His mouth became dry, his eyes widened, and he began to tremble all over.
Ghi chú
- Tremble: run (vì sợ, vì lo,...)
- Shiver: run (vì lạnh, vì sợ,...)
- Shake: tương tự như tremble nhưng từ này còn có nghĩa là run lên vì vui mừng, sung sướng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết