VIETNAMESE

món rim

món kho, món om

ENGLISH

braised dish

  
NOUN

/breɪzd dɪʃ/

simmer food

Món rim là món ăn được chế biến bằng cách ướp nhiều gia vị và đun với một lượng nước rất ít trên lửa nhỏ trong một khoảng thời gian nhất định. Thực phẩm sau khi om sẽ có vị mặn đậm đà cùng màu vàng cánh gián đẹp mắt.

Ví dụ

1.

Các món rim mặn ngọt luôn là lựa chọn hàng đầu của những chị em nội trợ.

Sweet and salty braised dishes are always the top choice of housewives.

2.

Bà tôi thường nấu các món rim với nước dừa rất thơm ngon.

My grandmother often cooks delicious braised dishes with coconut water.

Ghi chú

Để mô tả món ăn được chế biến theo phương pháp nào, chúng ta thường dùng công thức: Động tính từ (động từ thêm -ed) + dish/ food hoặc tên món ăn Ví dụ: - fried chicken: gà rán - sauteed beef: bò áp chảo - roasted food: món nướng - slow-cooked dish: món hầm, món nấu chậm