VIETNAMESE

rây

word

ENGLISH

Sift

  
VERB

/sɪft/

“Rây” là hành động dùng dụng cụ để lọc hoặc loại bỏ các hạt không cần thiết.

Ví dụ

1.

Cô ấy rây bột để loại bỏ các cục vón.

She sifted flour to remove lumps.

2.

Anh ấy rây cát để tìm hạt vàng.

He sifted the sand for gold particles.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sift khi nói hoặc viết nhé! check Sift flour – Rây bột Ví dụ: She sifted flour to make the batter smoother. (Cô ấy rây bột để làm bột mịn hơn.) check Sift through something – Chọn lọc điều gì đó Ví dụ: The researcher sifted through hundreds of articles for relevant data. (Nhà nghiên cứu rây qua hàng trăm bài báo để chọn thông tin liên quan.)