VIETNAMESE
rã đông
ENGLISH
to defrost
/tu dɪˈfrɔst/
to thaw
Rã đông là làm rã băng thực phẩm sau khi cấp đông trong tủ đông để chế biến.
Ví dụ
1.
Anh ấy nhắc tôi phải rã đông gà thật kỹ trước khi nấu.
He reminded me to defrost the chicken thoroughly before cooking.
2.
Chồng tôi bảo lấy một ít thịt ra khỏi tủ đông để rã đông làm bữa tối.
My husband suggested taking some meat out of the freezer to defrost for supper.
Ghi chú
Một số từ liên quan đến quy trình sơ chế thực phẩm mà bạn cần biết nè, cùng ghi chú lại để học nhé:
Prepare: ѕơ chế, chuẩn bị
Defrost: Rã đông
Measure: cân, đo, đong, đếm lượng nguуên liệu
Rinse: rửa ѕạch bằng nước.
Soak: Ngâm nước, nhúng nước
Pat dry: lau, thấm khô
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết