VIETNAMESE
quả bầu
ENGLISH
bottle gourd
/ˈbɒtl gʊəd/
bottle gourd, white-flowered gourd, long melon
Quả bầu là quả mọng màu xanh dợt hay đậm, hình tròn, dài thẳng, hoặc thắt eo, vỏ già cứng hoá gỗ, thịt trắng, hạt dài.
Ví dụ
1.
Cũng giống như hầu hết các loại rau thuộc họ dưa, phần lớn quả bầu là nước.
Just like most of vegetables that come from cucumber family, most part of bottle gourd is water.
2.
Uống nước ép bầu hai lần hoặc ba lần trong một tuần sẽ giúp tim khỏe mạnh và điều chỉnh huyết áp tốt.
Consuming bottle gourd juice twice or three times a week will help you keep a healthy heart and regulate your blood pressure.
Ghi chú
Họ bầu bí có nhiều công dụng đặc biệt tốt cho sức khoẻ con người. Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại bầu bí trong tiếng Anh nhé!
Quả bầu: bottle gourd
Quả mướp đắng: bitter melo
Quả bí đao: wax gourd
Quả bí đỏ: pumpkin
Quả mướp: sponge gourd
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết