VIETNAMESE

bí đao

bí xanh, bí phấn, bí trắng

ENGLISH

wax gourd

  
NOUN

/wæks gɔrd/

ash gourd,white gourd, winter gourd, tallow gourd, ash pumpkin, winter melon

Bí đao là cây dạng dây leo, trái ăn được, màu xanh lục có lông tơ, lốm đốm sao trắng, có lớp phấn trắng như sáp.

Ví dụ

1.

Bí đao có thể nấu các món hầm, súp và các món xào, om.

Wax gourd can be cooked in stews, soups, and stir fried and braised dishes.

2.

Quả bí đao có vỏ màu xanh lục phủ một lớp sáp trắng.

The wax gourd's fruit has green skin that is covered with white waxy coating.

Ghi chú

Họ bầu bí có nhiều công dụng đặc biệt tốt cho sức khoẻ con người. Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại bầu bí trong tiếng Anh nhé!

  • Quả bí đao: wax gourd

  • Quả mướp: sponge gourd

  • Quả mướp đắng: bitter melo

  • Quả bầu: bottle gourd

  • Quả bí đỏ: pumpkin