VIETNAMESE
ốp lết
ENGLISH
omelette
NOUN
/omelette/
omelet
Ốp lết là món ăn từ trứng đánh rán bằng bơ hoặc dầu ăn trên chảo.
Ví dụ
1.
Trứng ốp lết có thể được kết hợp với các nhân như phô mai, hẹ, rau, nấm, thịt.
The omelette is commonly folded with cheese, chives, veggies, mushrooms, and meat.
2.
Thường thì mất 2 phút để làm món trứng ốp lết.
Usually, an omelette takes 2 minutes to cook.
Ghi chú
- Omelet: trứng ốp lết
- Sunny-side up egg: trứng ốp la
- Over easy egg: trứng rán lướt 2 mặt, lòng đỏ chưa se lại
- Over medium egg: trứng rán 2 mặt lòng đào
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết