VIETNAMESE

ốp gạch

ENGLISH

tile

  
VERB

/taɪl/

Ốp gạch là bao quanh một bề mặt bằng các lát gạch.

Ví dụ

1.

Các bức tường được ốp gạch nhưng treo đầy các bức tranh thể thao và các gian hàng đều có màu sắc khác nhau.

The walls were tiled but filled with sports pictures, and the booths were all different colors.

2.

Tôi đến đại sảnh ốp gạch màu xanh lá cây, và nhanh chóng được người đàn ông cao lớn ở gian hàng cho vào.

I arrived in the green tiled hall, and was quickly let in by the tall man at the booth.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của tile nhé!

On the tiles: Say sưa, vui chơi tại các quán bar hoặc câu lạc bộ đêm (Hôm qua tôi đã đi ra ngoài cùng với bạn bè và chúng tôi đã vui chơi tới muộn. - Yesterday I went out on the tiles with some friends and we partied late.)

Hit the tiles: Ăn mừng hoặc vui chơi (Chúng tôi đã hit the tiles sau khi tôi tuyên bố tin mừng của mình. - We hit the tiles after I announced my good news.)

Up to one's tiles: Rất mệt mỏi hoặc kiệt sức (Tôi làm việc suốt cả ngày nên tôi đã cảm thấy rất mệt mỏi và muốn nằm xuống, nhưng tôi chỉ muốn nằm và đưa đầu lên giường. - I worked all day so I felt up to my tiles and just wanted to lie down, but I was too tired to even lift my head onto the pillow.)