VIETNAMESE

ốm yếu

ENGLISH

emaciated

  
ADJ

/ɪˈmeɪʃiˌeɪtɪd/

Có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại. Thân hình yếu ớt.

Ví dụ

1.

Có những tấm ảnh về những đứa trẻ tiều tuỵ trên trang bìa tờ tạp chí.

There were pictures of emaciated children on the cover of the magazine.

2.

Các tù nhân trông ốm yếu và tiều tụy.

The prisoners were ill and emaciated.

Ghi chú

Từ emaciated được dùng để miêu tả vóc dáng ốm yếu, không có sức sống của con người (physically) và thường đứng trước danh từ như emaciated children hoặc emaciated body.

Nếu các bạn muốn dùng từ có nghĩa tương đương, có nghĩa là tiều tụy nhưng về mặt tinh thần (mentally) thì có thể sử dụng từ wretched.

Từ này thường kết hợp với từ feel thành cụm feel wretched có nghĩa là cảm thấy tiều tụy.