VIETNAMESE
nước sốt
nước xốt
ENGLISH
sauce
NOUN
/sɔs/
Nước sốt là thực phẩm lỏng, dạng kem hoặc bán đặc, thêm hương vị và làm đẹp cho món ăn khác.
Ví dụ
1.
Trẻ con rất thích ăn kem vani với sốt chocolate.
Children like vanilla ice cream with chocolate sauce.
2.
Có 2 loại nước sốt cơ bản là nước sốt mặn và nước sốt ngọt.
Sauces are divided into two categories: savory sauces and sweet sauces.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết