VIETNAMESE

sốt

ENGLISH

fever

  
NOUN

/ˈfivər/

Sốt là dấu hiệu y khoa thông thường, đây là sự gia tăng nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ bình thường của cơ thể.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị đau đầu và lên cơn sốt nhẹ.

He's got a headache and a slight fever.

2.

Cơn sốt của tôi đã thuyên giảm.

My fever has gone down.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ có nghĩa gần nhau như fever và rash nha!

- fever (sốt), chỉ sự tăng thân nhiệt: My fever has gone down. (Cơn sốt của tôi đã thuyên giảm.)

- rash (sốt phát ban), có kèm thêm nổi mẩn ngứa: Three days later a rash appeared. (Ba ngày sau, một vết phát ban xuất hiện.)