VIETNAMESE

nhuộm

ENGLISH

dye

  
NOUN

/daɪ/

Nhuộm là phủ một lớp màu khác lên lớp màu trước đó.

Ví dụ

1.

Nhuộm tóc là việc thay đổi màu tóc.

Hair dyeing is the practice of changing hair color.

2.

Ngày nay, nhuộm tóc rất phổ biến, với 75% phụ nữ và 18% nam giới sống ở Copenhagen đã nhuộm tóc.

Today, hair coloring is very popular, with 75% of women and 18% of men living in Copenhagen dyeing their hair.

Ghi chú

Một số cách tạo kiểu tóc cơ bản là:

Uốn: curl

Duỗi: straighten

Nhuộm: dye/color