VIETNAMESE

phai màu

ENGLISH

fade

  
VERB

/feɪd/

Phai màu là hiện tượng màu trở nên nhạt dần theo thời gian.

Ví dụ

1.

Mái tóc trắng của anh đã phai màu theo thời gian.

His fair hair had faded with time.

2.

Màu sắc của bức ảnh đã phai theo thời gian.

The colors of the photograph have faded with time.

Ghi chú

Từ fade có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh lắm nha!

- tan dần (fade): Robert listened as Alice walked out of his room and heard her footsteps fade into nothingness.

(Robert lắng nghe khi Alice bước ra khỏi phòng anh và nghe thấy tiếng bước chân của cô tan dần vào hư vô.)

- héo tàn (fade): After the flowers of spring bulbs fade, the remaining foliage is left to wilt and die .

(Sau khi những nụ tầm xuân héo tàn, những tán lá còn lại cũng úa và chết đi.)