VIETNAMESE

nhuộm vải

nhuộm chất liệu vải

word

ENGLISH

Fabric dyeing

  
NOUN

/ˈfæbrɪk ˈdaɪɪŋ/

textile dyeing

“Nhuộm vải” là quá trình thay đổi màu sắc của vải bằng cách sử dụng chất nhuộm.

Ví dụ

1.

Nhuộm vải là một quá trình phổ biến trong ngành thời trang.

Fabric dyeing is a popular process in the fashion industry.

2.

Nhuộm vải là một quá trình phổ biến trong ngành thời trang.

Fabric dyeing is a popular process in the fashion industry.

Ghi chú

Fabric dyeing là một từ vựng thuộc lĩnh vực dệt may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Textile coloring - Nhuộm vải Ví dụ: Textile coloring is the process of changing the color of fabric using dyes. (Nhuộm vải, quá trình thay đổi màu sắc của vải bằng cách sử dụng chất nhuộm.) check Tie-dyeing - Nhuộm buộc Ví dụ: Tie-dyeing is a technique where parts of the fabric are tied before dyeing to create interesting patterns. (Nhuộm buộc, kỹ thuật nhuộm vải bằng cách buộc các phần của vải trước khi nhuộm để tạo ra các mẫu hình thú vị.) check Polyester dyeing - Nhuộm vải polyester Ví dụ: Polyester dyeing is a method of dyeing fabric made from polyester. (Nhuộm vải polyester, phương pháp nhuộm vải làm từ polyester.)