VIETNAMESE
nằm
ENGLISH
lie
/laɪ/
Nằm là việc đưa cơ thể về trạng thái song song với mặt đất, mặt sàn một cách thoải mái.
Ví dụ
1.
Anh ta đang nằm dưới gầm bàn trong cơn say.
He was lying under the table in a drunken stupor.
2.
Người đàn ông bị thương nằm ngửa bất động.
The injured man was lying motionless on his back.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ tư thế nằm trong tiếng Anh nhé!
Nằm sấp: prone
Nằm ngửa: supine
Nằm nghiêng trái: left lateral recumbent
Nằm nghiêng phải: right lateral recumbent
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết