VIETNAMESE

nắm

giữ

word

ENGLISH

grasp

  
VERB

/ɡrɑːsp/

hold

Nắm là hành động giữ hoặc kiểm soát một thứ gì đó trong tay.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã nắm bắt cơ hội ngay lập tức.

He grasped the opportunity immediately.

2.

Anh ấy đã nắm bắt khái niệm một cách nhanh chóng.

He grasped the concept quickly.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của grasp nhé! check Hold - Cầm nắm Phân biệt: Hold nhấn mạnh hành động giữ vật lý, trong khi grasp nhấn mạnh sự nắm chắc, cả nghĩa bóng và nghĩa đen. Ví dụ: She held the umbrella tightly during the storm. (Cô ấy giữ chặt chiếc ô trong cơn bão.) check Catch - Bắt lấy Phân biệt: Catch thường diễn tả hành động chộp lấy vật gì đó đang chuyển động. Ví dụ: He caught the ball effortlessly. (Anh ấy bắt quả bóng một cách dễ dàng.) check Seize - Chộp lấy Phân biệt: Seize mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn, thường liên quan đến việc chộp lấy cơ hội hoặc quyền lực. Ví dụ: They seized the opportunity to expand their business. (Họ đã chộp lấy cơ hội để mở rộng kinh doanh.)