VIETNAMESE

nằm sấp

nằm úp

ENGLISH

prone

  
VERB

/prəʊn/

Nằm sấp là nằm hướng mặt bụng xuống đất.

Ví dụ

1.

Bức ảnh cho thấy một người đàn ông nằm sấp trên vỉa hè, một vũng máu quanh đầu.

The photograph showed a man lying prone on the pavement, a puddle of blood around his head.

2.

Nếu bạn nằm sấp tức là bạn đang nằm sấp cơ thể xuống.

If you are lying prone, you are lying on your front.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ tư thế nằm trong tiếng Anh nhé!

  • Nằm sấp: prone

  • Nằm ngửa: supine

  • Nằm nghiêng trái: left lateral recumbent

  • Nằm nghiêng phải: right lateral recumbent