VIETNAMESE

sạp

quầy hàng

word

ENGLISH

stall

  
NOUN

/stɔːl/

booth

Sạp là gian hàng nhỏ, thường thấy ở chợ hoặc khu mua sắm.

Ví dụ

1.

Sạp hoa bán bó hoa tươi mỗi ngày.

The flower stall sold fresh bouquets every day.

2.

Sạp hàng rất phổ biến trong chợ đường phố.

Stalls are common in street markets.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ stall khi nói hoặc viết nhé! check Set up a stall - Lập gian hàng Ví dụ: They decided to set up a stall at the local market to sell handmade crafts. (Họ quyết định lập gian hàng tại chợ địa phương để bán đồ thủ công tự làm.) check Man a stall - Quản lý gian hàng Ví dụ: She had to man the stall for her friend during the busy weekend market. (Cô ấy phải quản lý gian hàng cho bạn mình trong suốt ngày cuối tuần bận rộn ở chợ.) check Visit a stall - Thăm gian hàng Ví dụ: We decided to visit a stall that sold fresh fruit at the fair. (Chúng tôi quyết định thăm gian hàng bán trái cây tươi tại hội chợ.) check Browse a stall - Duyệt gian hàng Ví dụ: They spent hours browsing the stalls at the flea market looking for antiques. (Họ dành hàng giờ duyệt gian hàng tại chợ trời tìm kiếm đồ cổ.)