VIETNAMESE

rom

bộ nhớ chỉ đọc

word

ENGLISH

Read-Only Memory

  
NOUN

/riːd ˈəʊnli ˈmɛməri/

non-volatile storage

ROM (Read-Only Memory) là bộ nhớ chỉ đọc, dùng để lưu trữ dữ liệu không thay đổi trong máy tính.

Ví dụ

1.

ROM lưu trữ hướng dẫn khởi động của máy tính.

ROM stores the computer's startup instructions.

2.

ROM là bộ nhớ vĩnh viễn và không dễ dàng thay đổi.

ROM is permanent and cannot be modified easily.

Ghi chú

Từ Read-Only Memory là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học máy tínhkỹ thuật phần cứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Non-volatile memory – Bộ nhớ không thay đổi Ví dụ: ROM is a type of non-volatile memory that retains data even when powered off. (ROM là bộ nhớ không thay đổi, giữ dữ liệu khi tắt nguồn.) check Firmware storage – Lưu trữ phần mềm hệ thống Ví dụ: It’s mainly used for firmware storage in electronic devices. (Được dùng chủ yếu để lưu trữ phần mềm hệ thống trong thiết bị điện tử.) check Permanent data – Dữ liệu cố định Ví dụ: ROM stores permanent data needed for device startup. (ROM lưu trữ dữ liệu cố định cần thiết để khởi động thiết bị.) check Embedded memory type – Dạng bộ nhớ nhúng Ví dụ: It is an embedded memory type in most hardware systems. (Là dạng bộ nhớ nhúng trong hầu hết các hệ thống phần cứng.)