VIETNAMESE

mông bò

ENGLISH

round steak

  
NOUN

/raʊnd steɪk/

Mông bò là phần thịt bò nhiều nạc và dai, lấy từ phần trên cùng của tảng mông bò.

Ví dụ

1.

Mông bò là phần thịt được lấy từ mông con bò, đây là phần thịt trên cùng của mông.

Round steak is the meat taken from the butt of a cow, this is the top meat of the butt.

2.

Mặc dù hơi dai nhưng mông bò vẫn khá linh hoạt, bạn có thể làm thịt bò khô, thịt bò xay, thịt quay, bít tết, thịt nguội, xào, v.v.

Despite being slightly harder, round steak is quite versatile; it may be used to make jerky, ground beef, roasts, steaks, deli meat, stir-fry, and much more.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các phần bò mềm nhé!

  • Mông bò: round steak

  • Thăn bụng: flank steak

  • Thăn nội bò: beef tenderloin

  • Nạc vai bò: beef chuck

  • Ba rọi bò: beef short plate