VIETNAMESE
mè
vừng
ENGLISH
sesame
/ˈsɛsəmi/
Mè là cây thảo lông mềm, hạt dẹt, hình trứng dài, 1 đầu nhọn, 1 đầu tròn, mặt ngoài đen, nhẵn bóng hoặc có vân lưới, vỏ mỏng, mùi thơm, vị hơi ngọt.
Ví dụ
1.
Hạt mè được thêm vào thực phẩm để tạo hương vị.
Sesame seeds are added to food for flavoring.
2.
Người ăn chay thường dùng mè để nấu nước dùng cho các món có nước vì trong mè chứa hàm lượng dinh dưỡng cực kỳ cao.
Because sesame has a high nutritional value, vegetarians frequently use it to make broth for soup.
Ghi chú
Có 2 loại mè thường được dùng để chế biến các món ăn là:
Mè đen: black sesame
Mè trắng: white sesame (thường dùng sesame)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết