VIETNAMESE

mẹ

ENGLISH

mother

  
NOUN

/ˈmʌðər/

mom

Mẹ là người phụ nữ đã sinh ra mình hoặc người phụ nữ đã nuôi lớn mình.

Ví dụ

1.

Đôi mắt anh ngấn lệ khi nhìn thấy mẹ.

His eyes filled with tears when he saw his mother.

2.

Tôi đi dạy khi hắn đang còn trong bụng mẹ.

I was a teacher while he was still in his mother's womb.

Ghi chú

Ngoài mother, người ta thường hay dùng những từ vựng sau để gọi mẹ nè!

- mama: cách gọi thân mật, bắt chước âm thanh khi trẻ bắt đầu bập bẹ tập nói.

VD: Mama, pick me up today. - Mẹ đón con hôm nay nhé.

- mom: người nước ngoài thường xuyên sử dụng từ này, phổ biến hơn những từ khác.

VD: My mom raised me. - Mẹ đã nuôi tôi lớn.

- mommy: nghe có vẻ trẻ con hơn, đa số người dân Bắc Mỹ đều sử dụng từ này trong cuộc sống hàng ngày của họ.

VD: Mommy, this blanket tickles. - Mẹ ơi, cái mền này ngứa quá.

- mummy: tương tự như mommy của Mỹ, từ này được sử dụng phổ biến ở Anh khi bé gọi mẹ yêu.

VD: Why wouldn't he, mummy? - Tại sao thế mẹ?

- mammy: một từ địa phương thân mật để gọi mẹ ở một số địa phương nói tiếng anh, ở Ireland, được dùng phổ biến khi những bạn nhỏ muốn thể hiện tình cảm với mẹ mình.

VD: Well, Mammy was upset. - À, mẹ đang rối trí.

- mother: được sử dụng trong những trường hợp mang tính trang trọng hơn.

VD: Mother-in-law is also a mother. - Mẹ vợ cũng là một người mẹ.