VIETNAMESE
mè đen
vừng đen
ENGLISH
black sesame
/blæk ˈsɛsəmi/
Mè đen là cây thảo lông mềm, hạt dẹt, hình trứng dài, 1 đầu nhọn, 1 đầu tròn, mặt ngoài đen, nhẵn bóng hoặc có vân lưới, vỏ mỏng, mùi thơm, vị hơi ngọt.
Ví dụ
1.
Hạt mè đen là một loại hạt giàu chất béo lành mạnh và chất xơ.
Black sesame seeds are a rich source of healthy fat and fiber.
2.
Chè mè đen là một món tráng miệng nổi tiếng của Trung Quốc.
Black sesame sweet soup is a famous Chinese dessert.
Ghi chú
Có 2 loại mè thường được dùng để chế biến các món ăn là:
Mè đen: black sesame
Mè trắng: white sesame (thường dùng sesame)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết