VIETNAMESE

mề

Bao tử chim, Dạ dày của chim

word

ENGLISH

Gizzard

  
NOUN

/ˈɡɪzərd/

Ventriculus, Crop

"Mề" là một phần trong dạ dày của gia cầm, giúp nghiền thức ăn.

Ví dụ

1.

Gà sử dụng mề để tiêu hóa ngũ cốc.

Chickens use their gizzard to digest grains.

2.

Mề rất quan trọng cho việc tiêu hóa của gia cầm.

The gizzard is essential for poultry digestion.

Ghi chú

Từ Gizzard thuộc lĩnh vực giải phẫu học động vật và nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Digestive organ - Cơ quan tiêu hóa Ví dụ: The gizzard is a digestive organ found in birds. (Mề là một cơ quan tiêu hóa ở chim.) check Grind - Nghiền Ví dụ: The gizzard grinds food with the help of swallowed stones. (Mề nghiền thức ăn với sự hỗ trợ của các viên đá được nuốt.) check Crop - Diều Ví dụ: Food passes from the crop to the gizzard for further digestion. (Thức ăn đi từ diều đến mề để tiêu hóa thêm.)