VIETNAMESE
màu da
ENGLISH
skin color
/skɪn ˈkʌlər/
Skin colour
Màu da loài người có thể có nhiều sắc, từ rất đậm cho đến rất nhạt gần như không màu. Màu sắc của da là do lượng sắc tố melanin trong da, nhiều thì làm da đậm đen lại, ít thì làm da nhạt đi. Nói chung phái nữ có ít melanin hơn phái nam.
Ví dụ
1.
Quần áo màu đen tôn lên màu da trắng của bạn.
The black clothing sets off your white skin color.
2.
Giới tính, màu da, dân tộc của bạn sẽ không liên quan với nhau.
Your gender, skin color, ethnicity will be irrelevant.
Ghi chú
Một số từ chỉ màu da trong tiếng Anh gồm:
Màu da: skin color
Da bánh mật/da ngâm: dark complexion
Da màu: coloured skin
Da nâu/rám nắng/sạm: tan
Da trắng: white skin
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết