VIETNAMESE
mạch nha
ENGLISH
malt
/mɔlt/
Mạch nha là hạt lúa mạch đã nảy mầm dùng để chế biến rượu bia.
Ví dụ
1.
Từ thời cổ đại, mạch nha đã được sử dụng để làm bia.
Since ancient times, malted grains have most likely been utilized as a component of beer.
2.
Chiết xuất mạch nha làm giảm nguy cơ mắc các vấn đề về tim.
Malt extract is shown to reduce the risk of heart problems.
Ghi chú
Đường là tên gọi chung của những hợp chất hóa học thuộc nhóm cacbohidrat ở dạng tinh thể. Những loại đường thường gặp có thể kể tới là đường glucose (đường nho), fructose (đường trái cây), sucrose (thường gọi tắt là đường, đường kính, đường cát, đường phèn,…), maltose (đường mạch nha), lactose (đường sữa).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết