VIETNAMESE

lúa mì

lúa miến, tiểu mạch

ENGLISH

wheat

  
NOUN

/wit/

Lúa mì là cây lương thực, thực phẩm dùng làm bột mì, sợi mì, bánh, kẹo,...

Ví dụ

1.

Lúa mì được trồng trên nhiều diện tích đất hơn bất kỳ loại cây lương thực nào khác và thương mại lúa mì trên thế giới lớn hơn tất cả các loại cây trồng khác cộng lại.

Wheat is grown on more land area than any other food crop and world trade in wheat is greater than for all other crops combined.

2.

Lúa mì là một loại cỏ được trồng rộng rãi để lấy hạt, một loại ngũ cốc là một loại lương thực chính trên toàn thế giới.

Wheat is a grass widely cultivated for its seed, a cereal grain which is a worldwide staple food.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại ngũ cốc trong tiếng Anh nhé:

  • Lúa mạch: barley

  • Lúa mì: wheat

  • Ngô: corn

  • Yến mạch: oat

  • Hạt diêm mạch: quinoa