VIETNAMESE

yến mạch

ENGLISH

oat

  
NOUN

/əʊt/

Yến mạch là ngũ cốc lấy hạt, làm thức ăn chăn nuôi, chế biến thành cháo hoặc bột yến mạch tuỳ nhu cầu con người.

Ví dụ

1.

Mặc dù yến mạch thích hợp làm thức ăn cho con người như bột yến mạch và sữa yến mạch, nhưng một trong những cách sử dụng phổ biến nhất là làm thức ăn chăn nuôi.

While oats are suitable for human consumption as oatmeal and oat milk, one of the most common uses is as livestock feed.

2.

Các nghiên cứu cho thấy yến mạch và bột yến mạch có nhiều lợi ích cho sức khỏe.

Studies show that oats and oatmeal have many health benefits.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại ngũ cốc trong tiếng Anh nhé:

  • Lúa mạch: barley

  • Lúa mì: wheat

  • Ngô: corn

  • Yến mạch: oat

  • Hạt diêm mạch: quinoa