VIETNAMESE

làm nũng

nhõng nhẽo, nũng nịu, nũng

ENGLISH

wheedle

  
VERB

/ˈwiːdəl/

coax

Làm nũng là làm ra vẻ hờn dỗi không bằng lòng, để đòi được chiều chuộng, yêu thương hơn.

Ví dụ

1.

Cô quyết định cầu xin và làm nũng một chút.

She decided to beg and wheedle a bit.

2.

Cô ấy làm nũng tôi cho cô ấy mượn chiếc áo khoác mới của tôi.

She wheedled me into lending her my new coat.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số động từ trong tiếng Anh có mang nghĩa “làm nũng” nha

- wheedle (làm nũng): She decided to beg and wheedle a bit. (Cô ấy quyết định làm nũng một chút)

- persuade (mè nheo) Don’t use that puppy face to persuade me into buying toys. (Đừng có đưa cái mặt cún con ấy mè nheo đòi đi mua đồ chơi.)

- beg (năn nỉ) : I beg him to call one last time but he won’t (Tôi năn nỉ anh ấy gọi lần cuối nhưng anh ấy không chịu.)

- coax (dỗ dành): She coaxed the horse into coming a little closer. (Cô ấy dỗ dành con ngựa đến gần hơn chút nữa.)