VIETNAMESE
đòi hỏi
yêu cầu
ENGLISH
require
/ˌriˈkwaɪər/
demand
Đòi hỏi là khiến một ai đó làm hoặc cung cấp một thứ gì đó, đặc biệt là điều đó cần thiết theo quy định.
Ví dụ
1.
Dự án này sẽ đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
This project require a massive investment.
2.
Những vật nuôi này đòi hỏi rất nhiều sự quan tâm và chăm sóc.
These pets require a lot of care and attention.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “đòi hỏi” nha
- require : đòi hỏi
- demand: yêu cầu
- order: ra lệnh
- desire: mong muốn
- request: thỉnh cầu
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết