VIETNAMESE

khung cửa

ENGLISH

doorframe

  
NOUN

/ˈdɔɹˌfɹeɪm/

door-case

Khung cửa là khung hình chữ nhật bao quanh một lỗ mở mà vừa vặn cho một cánh cửa lắp vào.

Ví dụ

1.

Khung cửa kim loại rỗng thương mại, hàn hoặc đập cho tường thạch cao mới hoặc hiện tại & tường xây.

Commercial hollow metal doorframes, welded or knocked down for new or existing drywall & block masonry walls.

2.

Cúi đầu xuống kẻo anh va vào khung cửa bây giờ.

Duck your head or you'll bang it on the doorframe.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của door nhé!

Close the door on something:

  • Đóng cửa với một khả năng hoặc cơ hội.

  • Ví dụ: Anh ta đã đóng cửa trái tim mình với tình yêu sau khi trải qua mối tình đau khổ. (He closed the door on love after experiencing a painful relationship.)

Leave the door open:

  • Để lại một cơ hội hoặc khả năng mở cho điều gì đó.

  • Ví dụ: Dù gặp khó khăn, họ vẫn muốn để lại cửa mở cho sự hợp tác trong tương lai. (Despite the difficulties, they still want to leave the door open for cooperation in the future.)

Next door:

  • Gần, ở gần.

  • Ví dụ: Nhà hàng mới mở cách nhà tôi gần. (The new restaurant that opened is just next door to my house.)

Open doors:

  • Cơ hội hoặc tiềm năng mở rộng.

  • Ví dụ: Việc học ngoại ngữ có thể mở ra nhiều cửa cho sự nghiệp của bạn. (Learning a foreign language can open doors to many opportunities in your career.)