VIETNAMESE

khung tranh

ENGLISH

picture frame

  
NOUN

/ˈpɪkʧər freɪm/

painting frame, drawing frame

Khung tranh là loại vật dụng dùng để trưng bày tranh.

Ví dụ

1.

Bộ lọc này hiển thị khung tranh thực tế với ánh sáng và cấu hình có thể điều chỉnh.

This filter renders a realistic picture frame with adjustable lighting and profile.

2.

Khung tranh trông rất đẹp.

The picture frame looks nice.

Ghi chú

Phân biệt picture, drawingpainting:

- drawing: sử dụng các công cụ như bút chì, bút dạ, để tạo ra một bức tranh hoàn chỉnh thường là tranh trắng đen.

VD: She draws a monochrome drawing with only one pencil. - Cô ấy vẽ một bức tranh đen trắng chỉ với một cây bút chì.

- painting: sử dụng sơn, cọ và các màu sắc để tạo nên một bức tranh.

VD: The walls are covered in oil paintings. - Bức tường được bao phủ bởi những bức tranh màu sắc.

- picture: bức tranh, bức ảnh

VD: Fred painted a picture of my dog. - Fred vẽ bức tranh con chó của tôi.