VIETNAMESE

khung ảnh

khung hình

ENGLISH

picture frame

  
NOUN

/ˈpɪkʧər freɪm/

photograph frame, image frame

Khung ảnh là loại vật dụng dùng để trưng bày ảnh.

Ví dụ

1.

Khung ảnh là một khung hợp với bức ảnh.

Picture frame is a frame into which a picture fits.

2.

Rosanne, tôi sẽ định nghĩa nó như một khung ảnh quanh mọi cuộc trò chuyện về công việc.

I would define it, Rosanne, as a picture frame around every business conversation.

Ghi chú

Phân biệt picture, photo image:

- photo: là từ viết tắt của chữ photograph chỉ hình ảnh do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo.

VD: The photos you took on Ha Giang Trip are awesome! - Những tấm ảnh mà bạn chụp trong chuyến đi Hà Giang thật là đẹp!

- picutre: mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, hình vẽ do họa sĩ vẽ, sơn, tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họa sĩ hoặc hình chụp.

VD: I like all pictures on that wall. Where did you buy them? - Tôi thích tất cả bức tranh treo trên tường kia. Bạn mua chúng ở đâu vậy?

- image: chỉ hình ảnh, hình tượng, ấn tượng, cảnh tượng, tưởng tượng trong óc, hoặc là hình ảnh được lưu trên máy tính.

VD: I have just deleted all images on my computer. - Tôi vừa xóa tất cả hình ảnh trong máy tính.