VIETNAMESE

khung

ENGLISH

frame

  
NOUN

/freɪm/

Khung là các yếu tố cấu trúc của một tòa nhà hoặc các đối tượng xây dựng khác.

Ví dụ

1.

Các thám tử đã kiểm tra khung cửa sổ để tìm dấu vân tay.

The detective examined the window frame for fingerprints.

2.

Họ đã gỡ bức tranh ra khỏi khung gỗ của nó.

They removed the picture from its wooden frame.

Ghi chú

Từ "framework" ngoài nét nghĩa là một hệ thống, một chế độ thì còn có các nét nghĩa sau đây:

1. khung - các bộ phận của một tòa nhà hoặc một đối tượng hỗ trợ trọng lượng của nó và tạo cho nó hình dạng Example: The ship's elaborate metal framework was exposed. (Khung kim loại phức tạp của con tàu đã lộ ra.)

2. khuôn khổ - một tập hợp niềm tin, ý tưởng hoặc quy tắc được sử dụng làm cơ sở để đưa ra phán đoán, quyết định, v.v. Example: The report provides a framework for further research. (Báo cáo cung cấp một khuôn khổ cho nghiên cứu sâu hơn.)