VIETNAMESE

khu vực ăn uống

ENGLISH

eating areas

  
NOUN

/ˈitɪŋ ˈɛriəz/

Khu vực ăn uống là không gian đi lại và không gian ngồi của thực khách.

Ví dụ

1.

Giữ khu vực ăn uống của vật nuôi tách biệt với khu vực ăn uống của gia đình.

Keep pet's feeding areas separate from family eating areas.

2.

Được mở ra vào năm ngoái, nhiều gian hàng thức ăn của chợ và 2 khu vực ăn uống bên trong đã trở nên rất nổi tiếng trong một thời gian ngắn.

Opened last year, the market’s many food kiosks and two indoor eating areas have achieved quite a reputation within a short time.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa location, area, sitezone:

- location: vị trí là vị trí của một địa điểm, trong khu vực hoặc toàn cầu.

VD: What's your nearest location? - Địa điểm gần nhất ở đâu?

- area: khu vực là một khu vực hoặc một phần của thị trấn, thế giới,... bao quanh một địa điểm hoặc một sự kiện.

VD: This is an area of dense population. - Đây là một khu vực đông dân.

- site: địa điểm là nơi bạn xây dựng một toà nhà, một thị trấn nhỏ,... hoặc một số sự kiện có thể đang diễn ra.

VD: Danang is the prime site for tourism development. - Đà Nẵng là một địa điểm tốt nhất để phát triển du lịch.

- zone: khu vực là một khu vực hạn chế, được sử dụng cho một mục đich hoặc mục đích sử dụng cụ thể.

VD: He is working within the zone of submarine activity. - Anh ấy làm việc trong khu vực hoạt động của tàu ngầm.