VIETNAMESE

công an khu vực

ENGLISH

regional public security

  
NOUN

/ˈriʤənəl ˈpʌblɪk sɪˈkjʊrəti/

local public security

Công an khu vực là tổ chức cảnh sát đặc trách đảm bảo an ninh và trật tự công cộng trên một khu vực cụ thể, có thể là khu vực đô thị hoặc khu vực địa lý khác.

Ví dụ

1.

Công an khu vực điều tra các vụ án trải rộng trên nhiều quận.

The regional public security investigates cases that span multiple districts.

2.

Công an khu vực tiến hành truy quét đường dây mua bán trái phép chất ma túy.

The regional public security conducted a raid on the illegal drug trade.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha! - police, policemen (cảnh sát, công an) - warden (dân phòng) - sheriff (cảnh sát trưởng) - traffic police (cảnh sát giao thông) - coast guard (bộ đội biên phòng) - self-defense militia (dân quân tự vệ) - soldier (bộ đội) - commando (bộ đội đặc công)