VIETNAMESE

khởi hấn

gây hấn, gây sự, gây thù

ENGLISH

provoke

  
VERB

/prəˈvoʊk/

incite, infuriate

Khởi hấn là động từ có nghĩa là khiến cho ai đó trở nên hung hăng hoặc giận dữ, thường nhằm mục đích gây thù hằn hay xung đột.

Ví dụ

1.

Anh ta đã cố gắng khởi hấn phản ứng bằng cách đưa ra những nhận định gây tranh cãi.

He tried to provoke a reaction by making controversial statements.

2.

Những chính sách gây tranh cãi của nhà chính trị đã khởi hấn sự phẫn nộ lan rộng của công.

The politician's controversial policies provoked widespread public outrage.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "provoke", "incite" và "infuriate" nhé:

- Incite (kích động): hành động khuyến khích hoặc kích động người khác thực hiện hành động nào đó, thường là điều tiêu cực hoặc nguy hiểm.

Ví dụ: The politician's speech incited the crowd to protest against the government. (Bài phát biểu của chính trị gia đã kích động đám đông biểu tình chống lại chính phủ.)

- Infuriate (làm tức giận): gây ra cảm giác tức giận, mạnh mẽ và phẫn nộ.

Ví dụ: The unfair decision of the referee infuriated the fans. (Quyết định không công bằng của trọng tài làm người hâm mộ tức giận.)

- Provoke (khởi hấn): tạo ra tình huống kích thích phản ứng hoặc hành động từ người khác, có thể tích cực hoặc tiêu cực. Nếu dịch nghĩa là "khởi hấn" thì là phản ứng tiêu cực.

Ví dụ: His sarcastic comments provoked her to respond angrily. (Những lời nhận xét châm biếm của anh ta khởi hấn cô ấy phản ứng giận dữ.)