VIETNAMESE
húng quế
bạc hà Á, húng cay
ENGLISH
peppermint
/ˈpɛpərˌmɪnt/
Húng quế là cây thân thảo, thân vuông, lá mọc đối, hình trứng, mép khía răng, xanh đậm, lông cả 2 mặt, toàn thân có tinh dầu mùi thơm,...
Ví dụ
1.
Húng quế được dùng để làm rau nêm và ăn sống ở Việt Nam
Peppermint is used to make seasoning vetgetable and eaten raw in Vietnam.
2.
Cá được ăn kèm với một ít bạc hà, dầu, giấm và tỏi.
The fish are served with some peppermint, oil, vinegar and garlic.
Ghi chú
Từ mint và peppermint đều được dịch là bạc hà và chúng có một số đặc điểm đặc trưng như sau:
Mint: bạc hà Âu thường dùng trong các món Tây hoặc pha nước uống.
Peppermint: húng quế - bạc hà Á dùng để tăng vị thơm của các món ăn Việt Nam.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết