VIETNAMESE

rau thơm

rau gia vị

ENGLISH

herb

  
NOUN

/hɜːb/

Rau thơm là rau ăn được, trồng hái từ tự nhiên, có mùi thơm do tinh dầu bay hơi tạo thành.

Ví dụ

1.

Chúng tôi cũng thích dùng những bó húng quế lớn và các loại rau thơm tươi khác để ăn kèm với thịt bò nướng

We also like to use large bunches of basil and other fresh herbs to eat with grilled beef

2.

Toàn bộ rau thơm đều có vị và mùi đặc trưng.

The whole herb has a characteristic taste and scent.

Ghi chú

Rau thơm (herb) là từ chỉ các loại rau khi ăn có mùi thơm nói chung, bao gồm: diếp cá (fish mint), tía tô (perilla), rau răm (Vietnamese coriander), húng quế (peppermint),...