VIETNAMESE

hoành thánh

vằn thắn, mằn thắn

ENGLISH

wonton

  
NOUN

/wonton/

wantan, wuntun

Hoành thánh là món ăn gồm vỏ bột mì, gói nhân thịt heo, hải sản, xá xíu, nấm hương, hẹ, rau băm nhỏ... rồi hấp chín.

Ví dụ

1.

Hoành thánh là một loại bánh bao truyền thống của Trung Quốc thường có nhân với nhiều loại thịt hoặc hải sản và rau.

Wonton is a traditional Chinese dumpling that often has stuffing with varieties of meat or seafood and vegetables.

2.

Hoành thánh theo truyền thống được ăn với súp, còn sủi cảo thường được ăn với nước chấm.

Wontons are traditionally served in soup, but jiaozi is usually eaten with dipping sauce.

Ghi chú

Chúng ta không còn lại lẫm với há cảo, sủi cảo hay hoành thánh - những món Dimsum quen thuộc. Vậy tên tiếng Anh của chúng là gì? Cùng tìm hiểu nhé:

  • Hoành thánh: Wonton

  • Há cảo: Har gow (shrimp dumpling)

  • Sủi cảo: Jiaozi