VIETNAMESE
hô hấp
ENGLISH
respiratory
/ˈrɛspərəˌtɔri/
breathing, respiration
Hô hấp là quá trình lấy ô-xi từ ngoài vào và thải khí các-bô-ních ra ngoài của cơ thể sinh vật: bộ máy hô hấp hô hấp nhân tạo.
Ví dụ
1.
Hai nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ em nhập viện vì bệnh sởi là bệnh đường hô hấp và bệnh tiêu chảy.
The two major causes of death in children hospitalized with measles were respiratory and diarrhoeal diseases.
2.
Hút thuốc lá có thể gây ra các bệnh về đường hô hấp.
Smoking can cause respiratory diseases.
Ghi chú
Một số hệ cơ quan trong cơ thể người gồm:
Hệ tim mạch: circulatory/cardiovascular system
Hệ hô hấp: respiratory system
Hệ thần kinh: nervous system
Hệ tiêu hóa: digestive system
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết