VIETNAMESE

đường hô hấp

Đường dẫn khí, Hệ hô hấp

word

ENGLISH

Respiratory tract

  
NOUN

/ˈrɛspərəˌtɔri trækt/

Air passages, Breathing tract

"Đường hô hấp" là hệ thống các cơ quan cho phép hít thở.

Ví dụ

1.

Đường hô hấp rất quan trọng cho hô hấp.

The respiratory tract is essential for breathing.

2.

Bảo vệ đường hô hấp khỏi ô nhiễm.

Protect your respiratory tract from pollutants.

Ghi chú

Từ Respiratory tract thuộc lĩnh vực sinh học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Upper respiratory tract - Đường hô hấp trên Ví dụ: The upper respiratory tract includes the nose and throat. (Đường hô hấp trên bao gồm mũi và họng.) check Lower respiratory tract - Đường hô hấp dưới Ví dụ: The lower respiratory tract consists of the lungs and bronchi. (Đường hô hấp dưới bao gồm phổi và phế quản.) check Respiratory infection - Nhiễm trùng hô hấp Ví dụ: A cold is a common type of upper respiratory infection. (Cảm lạnh là một loại nhiễm trùng đường hô hấp trên phổ biến.)