VIETNAMESE
phế quản
ENGLISH
bronchi
/brɒŋkai/
Phế quản còn được gọi là cuống phổi.
Ví dụ
1.
Phế quản cung cấp không khí và động mạch phổi cung cấp máu cho phổi.
The bronchi supply air and pulmonary arteries supply blood to the lungs.
2.
Cơn hen suyễn ảnh hưởng đến phế quản và tiểu phế quản trong phổi.
An asthma attack affects the bronchi and bronchioles in the lungs.
Ghi chú
Một số bộ phận liên quan đến hệ hô hấp gồm:
Phổi: lung
Phế quản: bronchi
Khí quản: trachea
Thanh quản: larynx
Xoang: sinus
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết