VIETNAMESE

gọt vỏ

ENGLISH

to peel

  
VERB

/tu pil/

Gọt vỏ là cắt bỏ lớp vỏ bên ngoài của rau củ quả.

Ví dụ

1.

Tôi đang gọt khoai trong bếp thì anh ấy gọi.

I was peeling potatoes in the kitchen when he called.

2.

Cháu gái tôi luôn nhờ tôi gọt táo.

My niece always asks me to help her when it comes to peeling the apple.

Ghi chú

Một số cách sơ chế thực phẩm trong tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu để bổ sung thêm vốn từ vựng cho mình nhé:

  • Gọt vỏ: to peel

  • Rửa: to rinѕe

  • Ngâm nước, nhúng nước: to soak

  • Lau khô: to pat dry